K47 Du Lich

Members Login
Username 
 
Password 
    Remember Me  
Post Info TOPIC: TỬ VỰNG- VOCABULARY SYSTEM


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:
TỬ VỰNG- VOCABULARY SYSTEM


Tu vung la mot bo phan quan trong trong bat ky ngon ngu nao. De co the su dung TA thanh thao, truoc het nguoi hoc phai co kho t vung co ban, neu khong muon noi la giau co. Nhung lam the nao de co duoc kho tu vung theo y muon? Rat don gian cac ban a. Moi ngay ban chi can hoc 5 den 10 tu. Ban thu tinh xem, sau mot nam ban se co bao nhieu tu? It nhat la 2000 tu. Mot con so khong he nho. Neu ban quyet tam hoc va dau tu thoi gian, thi con so co the lon hon. Van de la o cho, chung ta co ben bi va thuong xuyen hay khong, co phuong phap hay khong.(Ban hay tap dich doan van tren nhe, sau day la cach dich cua nguoi viet, cac ban tham khao va hieu dinh nhe!) Vocabulary is an essential part of every language. In order to use E fluently, learner must first master a basic backgroud of vacabulary, if not to mention a great treasure of it. But, what should we do to get such treasure? It is not difficult. Five new words (or 10) are learned by heart every day. .. The thing is that whether we learn it regularly and methodologically or not. Sau day la cach hoc tu vung theo phuong phap chuyen biet. Ban hay tim tat cac cac tu lien quan toi tu goc (root word). ca ngu nghia cua no nua VD: Economy - Nen kinh te... Economic - Thuoc ve kt, e.g: conomic development - pt kt Economist- Nha kt hoc Economics - Mon kinh te hoc, hoc thuyet kinh te Economical - Tinh kinh te (tinh tiet kiem, phai chang, hop ly...).e.g: This car is very economical- Chiec xe nay that kinh te (y noi la tiet kiem duoc nhien lieu, chay ben, ...) Economically - Ve mat kinh te ma noi, eg: Economically, buying this car is a very wrong decision - Ve mat kinh te ma noi, viec mua chiec xe nay la mot quyet dinh vo cung sai lam.

-- Edited by Hoang Thang at 12:40, 2005-06-24

__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:
RE: Tu Vung - Vocabulary system


Moi ban tim tat ca cac tu lien quan toi tu "culture" (Van hoa)

__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Thượng úy

Status: Offline
Posts: 110
Date:

       that tuyet voi em nghi day la mot trang de cho moi nguoi vao trao doi nhung kien thuc va kinh nghiem cua nhung nguoi biet roi thi noi cho nguoi chua biet va cung giup do nhau de cung tien bo . anh thang dang lam nhung viec that la co y nghia day . hi vong la anh se cung cac ban nua xay dung nen mot chung trinh hay de moi nguoi cung ho ctap va chi se


lop minh oi hay vao day trao doi nao


 



__________________
2


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Từ Culture có thể có các từ liên quan sau đây:


across-culture: sự giao thoa văn hoá


Acculture - Sự tiếp biến văn hoá (Tiếp thu và cải biến)


Culturologist: nhà văn hoá học


cultural: Thuộc về văn hoá: cultural exchange: giao lưu văn hoá


Culturally: về mặt văn hoá mà nói...


Chúng ta hăy lấy ví dụ:


Các nhà văn hoá học cho rằng sự giao thoa văn hoá là một điều tất yếu của mọi thời đại


Culturologists say that across-culture is an unavoidable tend of any era.


Về mặt văn hoá mà nói th́ các hoạt động du lịch ít nhiều cũng làm ảnh hưởng tới một số những giá trị truyền thống.


Culturally, tourist activities cause much or less bad effect to the traditional values.


Bạn hăy thử với chính ḿnh cùng với một số từ khác xem.


Nếu bạn thường xuyên luyện tập theo kiểu như thế này, chắc chắn sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng của bạn một cách bền vững. Từ các bài sau, chúng tôi sẽ đề cập tới một số lĩnh vực cụ thể, thảng sẽ đề cập từ vựng theo cách này ma thôi. Nếu có cách nào học bổ ích khác, các bạn vui ḷng đóng góp ư kiến nhé. Cảm ơn.



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Chúng tôi xin kể cho các bạn câu chuyện vui về học tA nhé.


Có một chàng trai và một cô gái cùng học một lớp dl, tham gia lớp tiéng Anh ngoai Khoá. Hai người mới học được vài tuần và ai cũng muốn tập nói.


Một hôm, anh chàng muốn tập nói TA, bèn đến nhà cô gái.


Chàng trai gọi điện cho cô gái trước hẹn 10 phút nữa sẽ đến


Sau khi gơ của và tự vào nhà thấy cô gái loay hoay phía bàn góc nhà


Anh chàng bèn hỏi'  'What are you doing?'


Cô gái bèn trả lời: "I am making water for you to drink!"


 



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Trong phan Hoc Tieng Anh qua chuyen vui, chung toi co de cap den cau:


Who can kick off the ball?


Đây la loại câu mà chủ ngữ trong câu là đại từ để hỏi. Vi la chu ngữ nên không xuất hiện trợ động từ.


Tương tự, ban có thể đặt câu:


Who makes you so sad?


Thằng nào làm em buồn vậy?


(Tell me, I wil give him a hit -Bảo anh, anh sẽ cho nó một cú)


Xin nhớ, với loại câu này, động từ sau từ để hỏi (vi dụ Who) nếu không có các động từ sắc thái (hay c̣n gọi là động từ khiếm khuyết) (Tôi dùng từ "sắc thái" y chỉ diễn tả một sắc thái nào đó của động từ và luôn đi kèm với từ mà nó diễn thái), động từ luôn để ở ngôi thứ ba số ít.


 



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Cũng trong câu trên có từ "ball". Hẳn các bạn đă biết, Anh quốc được coi là cai nôi của bóng đá hiện đại, nên từ "ball" đă trở thành một thuật ngữ khá đắt để diễn tả nhiều t́nh huống ẩn dụ. Một trận đấu bao giờ sau hồi c̣i khai cuôc là pha chạm bóng của một cầu thủ đội này hoặc đội kia. Quả bóng đó là nơi bắt đầu cho trận đấu. Và v́ thế mà trong khi thảo luận vấn đề, khi yêu cầu xem ai đó có thẻ bắt đầu phát biểu thảo luận, hay trong cuộc chiến ai có thể xông lên đầu....ngưởi ta dùng câu như trên.


Bạn hăy thử áp dụng cho riêng ḿnh xem!


 


 



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Trong cuộc thảo luận hay v.v. thường th́ có nhiều người tham gia, sau khi người đầu tiên kết thúc công việc của ḿnh mà MC muốn mời người thứ hai hoặc cứ như thế, như thế th́ nói thế nào qua việc sử dụng từ "ball"?


Bạn hăy nói như sau:


Who can keep the ball rolling?


(Ai là người có thể giữ quả bóng tiếp tục lăn đây? Tức: Ai có thể tiếp tục được nhỉ?)



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Vậy khi bạn muốn kết thúc một buổi thảo luận hay một vấn đề nào đó, bạn sẽ nói như thế nào cũng bằng việc sử dụng tử "Ball"?


Hăy giúp chúng tôi với nào!



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Các bạn đă bắt đầu thấy sự kỳ thú của Tiếng Anh chưa?


Nếu chưa thấy, hăy tiếp tục cùng khám phá với chúng tôi.



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Trong tuần này, mời bạn học các cấu trúc ngữ pháp sau:


- Used to do something (sth): Thường làm việc ǵ đó trong quá khư


 Ex: When I was a little boy, I used to smoke but now I do not.


-To get/be used to sth/ doing sth: Quen với cái ǵ/ làm việc ǵ


For the first time I came to see Hue, I was not used to the weather there.


- Advise somebody (sb) to do sth: khuyên ai đó làm ǵ


                          not to do sth: không  nên làm ǵ


Ex: He advises me not to love her. He advises me to save money to drink!



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Các bạn chú ư, từ "Acculture" theo G.S Trần Quốc Vượng dịch là "sự hỗn dung văn hoá",


Từ "tiếp biến văn hoá" là chữ dịch của G.S Phan Ngọc.



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Trong câu chuyện mà chúng tôi kể trên, các bạn có thể thấy được câu trả lời rất thật long! V́ cô ta đang pha nước cho anh chàng kia uống thật. Nhưng do mới học tiếng, nên cô ta cứ dịch "word by word" mà chúng tôi thường gọi là "guốc bia dép". Trong một số trường hợp, th́ việc dịch như thế này là rất đúng. Chúng ta thường thấy các câu như "make coffee", "make a cup of tea"...


Vậy các bạn đă biết được sự khác nhau giữa "make" và "do" chưa?


Bạn hăy thử suy nghĩ xem!



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Thưa các bạn, từ make và từ do trong tiếng Anh có những nghĩa hoàn toàn khác nhau khi chúng đóng vai tṛ là các động từ trong câu. Make có nghĩa là tạo ra một cái ǵ mới: make a cup of tea, make a dress, make a toy...Trong khi đó, do lại là động từ dùng để thực hiện một công việc cụ thể: do my homework, do business (làm kinh doanh), do exercise (học bài/ làm bài tập/tập thể dục).

__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Các bạn này, các bạn đă biết trong tiếng Anh có từ Culture nghĩa là "văn hoá", civilisation- là văn minh. Nhưng trong tiếng Việt chúng ta có thêm cả từ Văn vật và từ Văn hiến. Chúng tôi đang t́m cách chuyển dịch nó sang tiếng Anh, ai có sáng kiến nao th́ cho chúng tôi biết với nhé. Cảm ơn nhiều.



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Sự khác nhau giữa "in the morning""on the morning"


In the morning là trạng từ chỉ thời gian đi kèm với các hoạt động diễn ra hàng ngày.


Ex: Mss Mai Anh goes to school in the morning.


     Bạn Mai Anh đến trường vào buổi sáng


Trong khi đó, on the morning lại đi kèm với hoạt động cụ thể nêu lên thời gian sảy ra hành động cụ thể: một buổi sáng cụ thể.


Ex: On the morning when I met Van Anh for the first time, it was a nice day.


    Vào cái buổi sáng mà tôi gặp bạn VA lần đầu tiến, đó là một ngày thật tuyệt


    On the morning when he met Mss Hoai for the third time, it was a turning-point of his life.


   Vào cái buổi sáng mà hắn ta gặp cô Hoài, đó thực sự là buoc ngoặt trong cuộc đời của hắn 


    



-- Edited by Hoang Thang at 23:50, 2005-05-13

__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Cách dùng "Some"


+ Some với nghĩa là "một vài, một chút, một số..."


+ Được dùng cho danh từ đếm đựơc và danh từ không đếm được: some students, some water...


+ Được dùng cho câu khằng định là chính: I have some books.


+ Nhưng cũng được dùng trong các câu đề nghị, câu hỏi lịch thiệp:


Would you like some sugar for your coffee?


+ Đặc biệt, some cũng có nghĩa là 'nào đó':


Some student has stolen my pocket


Một sinh viến nào đó vừa mới lấy cắp cái v́ của tao.


+ Some cũng c̣n có nghĩa là "Khoảng"


 Mr. Kiên invested in his love some 1,000,000 last year.


 Anh Kiên đă đầu tư khoảng một triệu cho chuyện yêu đương của ḿnh hồi năm ngoái.



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Cách sử dụng từ "Regret"


Có hai cách sử dụng sau đây:


1. Regret (not) doing sth: thường được dùng để diễn tả hành động sảy ra trước thời điểm nói (thường là hđ trong qk):


Ex: He regrets getting married with the old girl


  Hắn cứ hơi bị tiếc v́ đă trót cưới phải một cố gái già!


Openly speaking, he only likes her. He does not love her. He does not have love for her


Thực ra mà nói, hắn chỉ thích mụ ta thôi. Hắn không yêu mụ ta. Hắn đâu có t́nh yêu dành cho mụ ta chứ!


2. Regret (not ) to do sth: tiếc là sẽ phải làm ǵ


Dùng để diễn tà những hành động thường sày ra sau thời điểm nói (mang tính TL)


Ex: He regrets to get married with the old girl.


    Hắn tiếc là sẽ phải cưới cái cô gái già trong tháng tới.


    I regret not to go with you next trip


   Tôi cứ tiếc hoài khi không được đi cùng em trong chuyến tới!



-- Edited by Hoang Thang at 00:14, 2005-05-14

__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Cách sử dụng của Remember:


Tương tự như trên, từ này cũng có hai cách sưr dụng cho hai hoàn cảnh khác nhau.


1. Remember to do sth: nhớ là sẽ phải làm ǵ (thường dùng cho hđ mang tính tương lai- tức diễn ra sau thời điểm nói)


Ex: He remembers to send this love letter to her


  Hắn nhớ là sẽ phải gửi bức thư t́nh này cho cô ta


2. Remember doing sth: nhớ là đă làm ǵ


 Ex: He remembers meeting her somewhere.


    Hắn nhớ là đă gặp cô ta đâu đó rồi th́ phải.



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com


Dai tá

Status: Offline
Posts: 375
Date:

Cách sử dụng "stop".Nếu là danh từ nó c̣n có nghĩa là "chặng dừng chân"...ở đây chỉ bàn đến cách sử dụng động tử.


+ Stop doing sth:ngừng/thôi/bỏ/không làm việc ǵ đó.


VD: He stops loving her: hắn bỏ cô ta rồi


     I stop  learning E: tôi bỏ học TA rổi 


+ Stop to do sth: ngừng, thôi, bỏ ...việc này để làm việc khác.


  Yesterday stopped to talk with her from my work.


  Hôm qua tôi bỏ cả việc để buôn với cô ta đấy.



__________________
Xudoaimaytrang2005@yahoo.com
Page 1 of 1  sorted by
 
Quick Reply

Please log in to post quick replies.

Tweet this page Post to Digg Post to Del.icio.us


Create your own FREE Forum
Report Abuse
Powered by ActiveBoard